Xem ngày tốt mua xe là việc làm vô cùng quan trọng và cần thiết đối với chủ xe. Ông bà ta vẫn có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành” và mua xe là vấn đề có ý nghĩa lớn đối với chủ xe do đó xem ngày tốt mua xe sẽ giúp tránh những điều chẳng lành, tránh những trở ngại cho cuộc sống, công việc mang lại nhiều may mắn và an toàn cho chủ xe.
Vậy làm sao để chọn được ngày tốt mua xe mang đến thuận lợi, may mắn ? Cùng Phong Thủy Phước Khang tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé !
Tại sao phải chọn ngày tốt mua xe ?
Xem ngày tốt là việc đầu tiên cần làm trước khi tiến hành việc mua xe. Xe là không chỉ vật dụng quan trọng, phương tiện giao thông phục vụ nhu cầu đi lại mà còn ảnh hưởng đến nhiều phương diện cuộc sống của gia chủ. Việc xem ngày tốt sẽ giúp để có thể chọn lựa được ngày đẹp, giờ tốt tiến hành mua xe, giúp mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ và đúng tiến trình.
Xem ngày tốt mua xe đã trở thành thói quen của người dân Việt Nam bởi việc xem ngày trước khi mua xe không chỉ giúp lựa chọn được ngày lành tháng tốt giúp mọi việc suôn sẻ, thuận lợi, hanh thông mà còn giúp bản thân mỗi người luôn cảm thấy tự tin, thoải mái và phấn chấn hơn.
Và nhiều người ta cũng tin rằng nếu mua xe vào những ngày kỵ, xấu hay không hợp tuổi sẽ mang lại nhiều điều không may cho chủ xe.
Chọn ngày tốt mua xe có những lưu ý
Thông thường việc coi ngày tốt mua xe sẽ được cân nhắc dựa trên những yếu tố như sau:
- Ngày đó phải là ngày hoàng đạo.
- Ngày đó không được phạm các ngày xấu như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Dương Công Kỵ Nhật.
- Cần tránh ngày có nhiều sao xấu như: Tai Sát, Nguyệt Hình, Cô Thần, Quả Tú, Sát Chủ, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Thiên Lại, Tiểu Hồng Xa, Quan Phù, Hoang Vu, Nguyệt Phá, Cẩu Giảo, Thiên Cương, Băng Tiêu, Hà Khôi…
- Nên chọn ngày có các Trực: Mãn, Khai, Kiến, Bình, Thành chiếu xuống.
Ngoài ra, khi chọn được ngày mua xe tốt rồi, gia chủ cũng cần chọn được giờ tốt, giờ hoàng đạo để tăng thêm sự may mắn, thuận lợi hơn. Vậy ngày tốt để mua xe năm 2023 là ngày nào?
Lựa chọn ngày tốt mua xe theo tháng trong năm 2023
Dưới đây Phong Thủy Phước Khang sẽ tổng hợp các ngày tốt mua xe từng tháng trong năm 2023 gia chủ có thể tham khảo.
Tháng 1
- Ngày 2/1 dương lịch nhằm ngày 11/12 – Canh Thân âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 4/1 dương lịch nhằm ngày 13/12 – Nhâm Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 5/1 dương lịch nhằm ngày 14/12 – Quý Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 8/1 dương lịch nhằm ngày 17/12 – Bính Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 11/1 dương lịch nhằm ngày 20/12 – Kỷ Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 14/1 dương lịch, nhằm ngày 23/12 – Nhâm Thân âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 16/1 dương lịch nhằm ngày 25/12 – Giáp Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 17/1 dương lịch, nhằm ngày 26/12 – Ất Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 20/1 dương lịch nhằm ngày 29/12 – Mậu Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 21/1 dương lịch, nhằm ngày 30/12 – Kỷ Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 22/1 dương lịch nhằm ngày 1/1 – Canh Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 25/1 dương lịch nhằm ngày 4/1 – Quý Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 30/1 dương lịch nhằm ngày 9/1 – Mậu Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 31/1 dương lịch nhằm ngày 10/1 – Kỷ Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Tháng 2
- Ngày 3/2 dương lịch nhằm ngày 13/1 – Nhâm Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 6/2 dương lịch nhằm ngày 16/1 – Ất Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 11/2 dương lịch nhằm ngày 21/1 – Canh Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 15/2 dương lịch nhằm ngày 25/1 – Giáp Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h).
- Ngày 18/2 dương lịch nhằm ngày 28/1 – Đinh Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 20/2 dương lịch nhằm ngày 1/2 – Kỷ Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 25/2 dương lịch nhằm ngày 6/2 – Giáp Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 26/2 dương lịch nhằm ngày 7/2 – Ất Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Tháng 3
- Ngày 1/3 dương lịch nhằm ngày 10/2 – Mậu Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 2/3 dương lịch nhằm ngày 11/2 – Kỷ Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 4/3 dương lịch nhằm ngày 13/2 – Tân Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 9/3 dương lịch nhằm ngày 18/2 – Bính Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 13/3 dương lịch nhằm ngày 22/2 – Canh Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 14/3 dương lịch nhằm ngày 23/2 – Canh Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 21/3 dương lịch nhằm ngày 30/2 – Mậu Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 22/3 dương lịch nhằm ngày 1/2 – Kỷ Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 26/3 dương lịch nhằm ngày 5/2 – Qúy Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 28/3 dương lịch nhằm ngày 7/2 – Ất Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Tháng 4
- Ngày 2/4 dương lịch nhằm ngày 12/2 – Canh Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 3/4 dương lịch nhằm ngày 13/2 – Tân Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 6/4 dương lịch nhằm ngày 16/2 – Giáp Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 7/4 dương lịch nhằm ngày 17/2 – Ất Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 9/4 dương lịch nhằm ngày 19/2 – Đinh Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 14/4 dương lịch nhằm ngày 24/2 – Nhâm Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 15/4 dương lịch nhằm ngày 25/2 – Qúy Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 18/4 dương lịch nhằm ngày 28/2 – Bính Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 19/4 dương lịch nhằm ngày 29/2 – Đinh Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 21/4 dương lịch nhằm ngày 2/3 – Kỷ Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 26/4 dương lịch nhằm ngày 7/3 – Giáp Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 28/4 dương lịch nhằm ngày 9/3 – Bính Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 29/4 dương lịch nhằm ngày 10/3 – Đinh Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Tháng 5
- Ngày 2/5 dương lịch nhằm ngày 13/3 – Canh Thân âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 3/5 dương lịch nhằm ngày 14/3 – Tân Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 8/5 dương lịch nhằm ngày 19/3 – Bính Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 10/5 dương lịch nhằm ngày 21/3 – Mậu Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 11/5 dương lịch nhằm ngày 22/3 – Kỷ Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 14/5 dương lịch nhằm ngày 25/3 – Nhâm Thân âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 19/5 dương lịch nhằm ngày 1/4 – Đinh Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 22/5 dương lịch nhằm ngày 4/4 – Canh Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 25/5 dương lịch nhằm ngày 7/4 – Qúy Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 28/5 dương lịch nhằm ngày 10/4 – Bính Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 29/5 dương lịch nhằm ngày 11/4 – Đinh Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 31/5 dương lịch nhằm ngày 13/4 – Kỷ Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Tháng 6
- Ngày 3/6 dương lịch nhằm ngày 16/4 – Nhâm Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 5/6 dương lịch nhằm ngày 18/4 – Giáp Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h).
- Ngày 6/6 dương lịch nhằm ngày 19/4 – Ất Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 9/6 dương lịch nhằm ngày 22/4 – Mậu Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 10/6 dương lịch nhằm ngày 23/4 – Kỷ Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 15/6 dương lịch nhằm ngày 28/4 – Giáp Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 17/6 dương lịch nhằm ngày 30/4 – Bính Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 20/6 dương lịch nhằm ngày 3/5 – Kỷ Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 24/6 dương lịch nhằm ngày 7/5 – Qúy Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 26/6 dương lịch nhằm ngày 9/5 – Ất Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 29/6 dương lịch nhằm ngày 12/5 – Mậu Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
Tháng 7
- Ngày 2/7 dương lịch nhằm ngày 15/5 – Tân Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 6/7 dương lịch nhằm ngày 19/5– Ất Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 11/7 dương lịch nhằm ngày 24/5 – Canh Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 19/7 dương lịch nhằm ngày 2/6 – Mậu Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 20/7 dương lịch nhằm ngày 3/6 – Kỷ Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 22/7 dương lịch nhằm ngày 5/6 – Tân Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 25/7 dương lịch nhằm ngày 8/6 – Giáp Thân âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 28/7 dương lịch nhằm ngày 11/6 – Đinh Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 31/7 dương lịch nhằm ngày 14/6 – Canh Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
Tháng 8
- Ngày 1/8 dương lịch nhằm ngày 15/6 – Tân Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 3/8 dương lịch nhằm ngày 17/6 – Quý Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 6/8 dương lịch nhằm ngày 20/6 – Bính Thân âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 9/8 dương lịch nhằm ngày 23/6 – Kỷ Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 12/8 dương lịch nhằm ngày 26/6 – Nhâm Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 13/8 dương lịch nhằm ngày 27/6 – Quý Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 15/8 dương lịch nhằm ngày 29/6 – Ất Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 17/8 dương lịch nhằm ngày 2/7 – Đinh Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 20/8 dương lịch nhằm ngày 5/7 – Canh Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 22/8 dương lịch nhằm ngày 7/7 – Nhâm Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 26/8 dương lịch nhằm ngày 11/7 – Bính Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 27/8 dương lịch nhằm ngày 12/7 – Đinh Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 29/8 dương lịch nhằm ngày 14/7 – Kỷ Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Tháng 9
- Ngày 1/9 dương lịch nhằm ngày 17/7 – Nhâm Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 3/9 dương lịch nhằm ngày 19/7 – Giáp Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 7/9 dương lịch nhằm ngày 23/7 – Mậu Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 8/9 dương lịch nhằm ngày 24/7 – Kỷ Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 10/9 dương lịch nhằm ngày 26/7 – Tân Mùi âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 13/9 dương lịch nhằm ngày 29/7 – Giáp Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 15/9 dương lịch nhằm ngày 1/8 – Bính Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 15/9 dương lịch nhằm ngày 3/8 – Mậu Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 24/9 dương lịch nhằm ngày 10/8 – Ất Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 27/9 dương lịch nhằm ngày 13/8 – Mậu Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 29/9 dương lịch nhằm ngày 15/8 – Canh Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 30/9 dương lịch nhằm ngày 16/8 – Tân Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Tháng 10
- Ngày 3/10 dương lịch nhằm ngày 19/8 – Giáp Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 6/10 dương lịch nhằm ngày 22/8 – Đinh Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 9/10 dương lịch nhằm ngày 25/8 – Canh Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 11/10 dương lịch nhằm ngày 27/8 – Nhâm Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 12/10 dương lịch nhằm ngày 28/8 – Quý Mão âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 18/10 dương lịch nhằm ngày 4/9 – Kỷ Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 20/10 dương lịch nhằm ngày 6/9 – Tân Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 23/10 dương lịch nhằm ngày 9/9 – Giáp Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 25/10 dương lịch nhằm ngày 11/9 – Bính Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 26/10 dương lịch nhằm ngày 12/9 – Đinh Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 30/10 dương lịch nhằm ngày 16/9 – Tân Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Tháng 11
- Ngày 1/11 dương lịch nhằm ngày 18/9 – Quý Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h).
- Ngày 4/11 dương lịch nhằm ngày 21/9 – Bính Dần âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 6/11 dương lịch nhằm ngày 23/9 – Mậu Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 7/11 dương lịch nhằm ngày 24/9 – Kỷ Tỵ âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 13/11 dương lịch nhằm ngày 1/10 – Ất Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h).
- Ngày 15/11 dương lịch nhằm ngày 3/10 – Đinh Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 18/11 dương lịch nhằm ngày 6/10 – Canh Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 24/11 dương lịch nhằm ngày 12/10 – Bính Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 25/11 dương lịch nhằm ngày 13/10 – Đinh Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 27/11 dương lịch nhằm ngày 15/10 – Kỷ Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 30/11 dương lịch nhằm ngày 18/10 – Nhâm Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
Tháng 12
- Ngày 2/12 dương lịch nhằm ngày 20/10 – Giáp Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 6/12 dương lịch nhằm ngày 24/10 – Mậu Tuất âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 7/12 dương lịch nhằm ngày 25/10 – Kỷ Hợi âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 12/12 dương lịch nhằm ngày 30/10 – Giáp Thìn âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Ngày 14/12 dương lịch nhằm ngày 2/11 – Bính Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 17/12 dương lịch nhằm ngày 5/11 – Kỷ Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 20/12 dương lịch nhằm ngày 8/11 – Nhâm Tý âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 21/12 dương lịch nhằm ngày 9/11 – Quý Sửu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h).
- Ngày 26/12 dương lịch nhằm ngày 14/11 – Mậu Ngọ âm lịch, giờ hoàng đạo là Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Ngày 28/12 dương lịch nhằm ngày 16/11 – Canh Thân âm lịch, giờ hoàng đạo là Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Ngày 29/12 dương lịch nhằm ngày 17/11 – Tân Dậu âm lịch, giờ hoàng đạo là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Và để tìm hiểu thêm thông tin về ngày tốt, truy cập Fanpage Facebook PHONG THỦY PHƯỚC KHANG và kênh Youtube Phong thủy Phước Khang.